CHÀO MỪNG BẠN ĐẾN VỚI WEBSITE NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH QUẢNG BÌNH
    Bản in     Gởi bài viết  

 CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ

1.  Các loại tiền gửi tiết kiệm:

1.1. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.

2.2. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn.

2.3. Tiền gửi tiết kiệm của người nghèo.

2. Dịch vụ thanh toán ngân quỹ:

2.1. Tiền gửi thanh toán.

2.2. Tiền gửi có kỳ hạn.

2.3. Chuyển tiền đi trong nước.

2.4. Chuyển tiền đến trong nước.

2.5. Dịch vụ chuyển tiền kiều hối.

3.  Các chương trình  cho vay

Đối tượng cho vay

Lãi suất

* Hộ nghèo

- Cho vay hộ nghèo

6,6%/năm

- Cho vay hộ nghèo tại huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ

3,3%/năm

* Hộ cận nghèo

- Cho vay hộ cận nghèo

7,92%/năm

* Hộ mới thoát nghèo

- Cho vay hộ mới thoát nghèo

8,25%/năm

* Học sinh, sinh viên

- Cho vay HSSV có hoàn cảnh khó khăn

6,6%/năm

* Các đối tượng cần vay vốn để giải quyết việc làm

- Cho vay người lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật

3,3%/năm

- Cho vay hộ gia đình vay vốn cho người lao động mà người lao động là người DTTS đang sinh sống tại vùng có điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, người khuyết tật.

3,3%/năm

- Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

3,3%/năm

- Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người DTTS

3,3%/năm

- Cho vay cơ sở SXKD sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người DTTS

3,3%/năm

- Cho vay các đối tượng khác

6,6%/năm

* Các đối tượng đi lao động có thời hạn ở nước ngoài

- Cho vay người lao động là hộ nghèo và người DTTS thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ

3,3%/năm

- Cho vay các đối tượng còn lại thuộc huyện nghèo theo Nghị quyết 30a năm 2008 của Chính phủ

6,6%/năm

- Cho vay xuất khẩu lao động

6,6%/năm

* Các đối tượng khác theo quyết định của Chính phủ

- Cho vay nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

9,0%/năm

- Cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh tại vùng khó khăn

9,0%/năm

- Cho vay hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn

1,2%/năm

- Cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa

9,0%/năm

- Cho vay hộ nghèo làm nhà ở

3%/năm

- Cho vay ưu đãi nhà ở xã hội (theo Quyết định số 1013/QĐ-TTg ngày 06/6/2016 đến hết ngày 31/12/2016)

4,8%/năm

 4. Lãi suất huy động

  Tiền gửi Lãi suất (%/năm)
1. Không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 1 tháng 1,0
2.  Kỳ hạn 02 tháng 4,5
3.  Kỳ hạn 01 tháng 4,8
4.  Kỳ hạn từ 03 tháng đến dưới 06 tháng 5,2
5. Kỳ hạn từ 06 tháng đến dưới 09 tháng 5,8
6.  Kỳ hạn từ 09 tháng đến dưới 12 tháng 5,8
7.  Kỳ hạn từ 12 tháng đến dưới 18 tháng 6,5
8.  Kỳ hạn từ 18 tháng đến dưới 24 tháng 6,5
9.  Kỳ hạn từ 24 tháng trở lên 6,8
[Trở về]
Thông tin nổi bật